những từ mới tiếng anh về cây và hoa là những từ vựng tiếng anh thông dụng nhất và được áp dụng nhiều trong tiếng anh. một vài từ mới anh văn này được 1 số chương trình học anh văn cho dù người lớn hay cho trẻ nhỏ cũng đều đc tung vào và hỗ trợ người học có thêm một số nhóm từ vựng anh văn phổ biến, hỗ trợ người học học anh văn hữu hiệu. Hãy cùng học từ vựng tiếng anh về cây và hoa để có nhiều thêm những học từ vựng tiếng anh và bổ ích nhé!
Học từ mới về chủ đề cây và những loài hoa
Học từ mới ngoại ngữ về chủ đề cây và các phần của cây
- bracken: cây dương xỉ diều hâu
- brambles: cây mâm xôi
- bush: bụi rậm
- cactus (số nhiều:cacti): cây xương rồng
- corn: ngô
- fern: cây dương xỉ
- flower: hoa
- fungus (số nhiều:fungi): nấm nhìn chung
- grass: cỏ trồng
- heather: cây thạch nam
- herb: thảo mộc
- ivy: cây thường xuân
- moss: rêu
- mushroom: nấm ăn
- nettle: cây tầm khoảng ma
- shrub: cây bụi
- thistle: cây kế
- toadstool: nấm độc
- tree: cây
- weed: cỏ dại
- wheat: lúa mạch
- wild flower: hoa dại
- alder: cây tổng quán sủi
- ash: cây tần phân bì
- beech: cây sồi
- birch: cây gỗ bulô
- cedar: cây tuyết tùng
- elm: cây đu
- fir: cây linh sam
- hazel: cây phỉ
- hawthorn: cây táo gai
- holly: cây nhựa ruồi
- lime: cây đoan
- maple: cây thích
- oak: cây sồi
- plane: cây tiêu huyền
- pine: cây thông
- poplar: cây bạch dương
- sycamore: cây sung dâu
- weeping willow: cây phi lao rủ
- willow: cây dương liễu
- yew: cây thủy tùng
- apple tree: cây táo
- cherry tree: cây anh đảo
- chestnut tree: cây dẻ
- coconut tree: cây dừa
- fig tree: cây sung
- horse chestnut tree: cây dẻ ngựa
- olive tree: cây ô-liu
- pear tree: cây lê
- plum tree: cây mận
- berry: quả mọng
- blossom: hoa nhỏ mọc thành chùm
- bud: chồi
- flower: hoa
- leaf: lá
- petal: cánh hoa
- pollen: phấn hoa
- root: rễ cây
- stalk: cuống hoa/cành hoa
- stem: thân cây hoa
- thorn: gai
- bark: vỏ cây
- branch: cành cây
- pine cone: quả thông
-sap: nhựa cây
- tree stump hoặcstump: gốc cây
- trunk: thân cây to
- twig: cành cây con
- fruit tree: cây ăn quả
- palm tree: cây cọ
- evergreen: mãi xanh
- coniferous: thuộc họ tùng bách
- deciduous: rụng lá hàng 5
những từ mới anh văn về những loài cây và 1 số phòng ban thân cây này anh chị hay 1 vài em nhỏ đều có thể học và là các nhóm từ vựng tiếng anh học thường xuyên, vị vậy hãy lưu ý để có thể học anh văn hiệu quả nhất nhé. Ngoài 1 số loài cây thì một số loài hoa cũng là một số từ mới tiếng anh mà chúng mình cần nắm vững.
từ vựng anh văn về một số loài hoa
- bluebell: hoa chuông xanh
- buttercup: hoa mao lương vàng
- carnation: hoa cẩm chướng
- chrysanthemum: hoa cúc
- crocus: hoa nghệ tây
- daffodil: hoa thủy tiên vàng
- dahlia: hoa thược dược
- daisy: hoa cúc
- dandelion: hoa người yêu công anh
- forget-me-not: hoa lưu ly
- foxglove: hoa mao địa hoàng
- geranium: hoa phong lữ
- lily: hoa loa kèn
- orchid: hoa lan
- pansy: hoa păng-xê/hoa bướm
- poppy: hoa anh túc
- primrose: hoa anh thảo
- rose: hoả hồng
- snowdrop: hoa giọt tuyết
- sunflower: hoa hướng dương
- tulip: hoa tulip
- waterlily: hoa súng
- bouquet of flowershoặc flower bouquet: bó hoa
- bunch of flowers: bó hoa
đó là một số từ mới tiếng anh hay và quan trọng cho giai đoạn học tiếng anh của các bạn. Hãy ghi lại để có nhiều thêm các sách vở học tiếng anh quan trọng nhất nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét